Chợ thú cưng Việt Nam  
Đăng ký Hỏi đáp Thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc
Trở lại   Chợ thú cưng Việt Nam > Thư Viện Tổng Hợp > Phim - Truyện - Sách
Nạp lại trang này 13 Nhóm từ nói thông dụng trong Tiếng Anh
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
13 Nhóm từ nói thông dụng trong Tiếng Anh
(#1)
Cũ
hoctiengnhat101 is Online
Junior Member
 
Bài gửi: 4
Tham gia ngày: Jul 2016
Mặc định 13 Nhóm từ nói thông dụng trong Tiếng Anh - 11-07-2016, 04:37 PM

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

hoc anh van online - Tiếng Anh là ngôn ngữ rất phổ biến trên thế giới, và trong công việc hàng ngày cũng được sử dụng khá nhiều. Hãy cùng Tiếng anh cho người đi làm tìm hiểu 13 nhóm từ nói thông dụng trong tiếng Anh nhé.
1. Showing examples (đưa ra ví dụ)
– For example
– For instance
– Such as …
– To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :
Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
2. Generalising (tổng quát, nói chung)
– Generally,
– In general,
– Generally speaking,
– Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
- All things considered,
3. Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
– In particular,
– Particularly,
– Specifically,
– To be more precise,
4. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
– In my opinion,
– Personally,
– From my point of view,
– From my perspective,
– It seems to me that…
– I believe that…
– It appears to me that …
5. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):
– However,
– Nevertheless,
– On the other hand,
– On the contrary,
– Nonetheless,
– Although……, …..
– ….while/whereas
6. Comparing (so sánh):
– ….similar to…
– Similarly,
– In much the same way,
– …as…as…
7. Adding information (thêm vào ý kiến):
– Moreover,
– Furthermore,
– In addition,
– Besides,
– What’s more,
– Apart from…,
– Also,
– Additionally,
8. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
– Certainly,
– Undoubtedly,
– Obviously,
– It is obvious/clear that…
– Definitely
9. Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
– …in agreement that…
– …in accordance with..
– Accordingly
10. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
– Due to…
– Owing to…
– This is due to …
– …because…
– …because of…
11. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):
– As a result,
– Therefore,
– Thus,
– For this reason,
– Consequently,
– As a consequence,
12. Sequencing (thứ tự):
– Firstly,
– Secondly,
– Thirdly,
– Finally,
– Lastly,
– At the same time,
– Meanwhile,
13. Concluding (kết luận):
– To conclude,
– In conclusion,
– To summarise,
– In summary,
– In short,
– To conclude with - tieng anh cong so
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com