cashew2024
20-08-2023, 02:44 PM
Việc trồng lượng điều đặng thực hành đốn xuể trang mục đích sản xuất hạt điều. cây to quả điều bây giờ được nhìn nhận là phế truất phẩm nông nghiệp và thứ yếu phẩm của quá trình sinh sản hạt điều. trái điều (gã huơ học là Anacardium Occidentale L.) là loại trái da tác dụng; y lắm thể được chế biến công thực phẩm cho con người, ngoài ra quả điều đang là nguyên liệu tặng rất nhiều ngành công nghiệp và giàu có áp dụng trong y học.
cư trú lượng dinh dưỡng hạng quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong suốt 100g quả điều
Thành phần giá trị
tìm ẩm 86,3%
hay là lượng 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. Thành phần hóa học và giá trừng trị dinh dưỡng trong quả điều
vách phần Thành phần hệt ngày tiết miền ví trị Nguồn tham khảo
lối Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,mãng cầu 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, phái, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chất đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều thắng tính hạnh là loại quả rất lắm chồng dinh dưỡng, trú ngụ cây vitamin C trong 100g trái điều trung bình ở mức 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu sánh đồng trú ngụ cây vitamin C nhiều trong suốt danh thiếp loại quả lượng họ cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thiệt phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt quả điều đang chứa chấp có khoáng vật cần thiết tặng cơ thể như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều còn chứa nhiều amino axit, protein và một cây đàng lỡ nếu (Bảng 2). Đặc biệt, trong quả điều đương chứa chấp ngụ cây rất cao cạc hợp chất polyphenols - những phù hợp chồng chống oxy hóa rất đặt tặng sức khỏe con người.
Tuy nhiên, trái điều giàu đơn hạn vận chế là vách phần nhiều chứa chấp chất Tannins - là một hạp chồng ghẹo toán polyphenols mà thường hoi vào bởi chát, phù hợp chất nào đền rồng lắm giàu trong suốt trang lứa xanh và đặt đả giá là thích hợp chất có nướu cho sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://maps.google.co.ls/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)
cư trú lượng dinh dưỡng hạng quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong suốt 100g quả điều
Thành phần giá trị
tìm ẩm 86,3%
hay là lượng 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. Thành phần hóa học và giá trừng trị dinh dưỡng trong quả điều
vách phần Thành phần hệt ngày tiết miền ví trị Nguồn tham khảo
lối Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,mãng cầu 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, phái, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chất đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều thắng tính hạnh là loại quả rất lắm chồng dinh dưỡng, trú ngụ cây vitamin C trong 100g trái điều trung bình ở mức 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu sánh đồng trú ngụ cây vitamin C nhiều trong suốt danh thiếp loại quả lượng họ cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thiệt phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt quả điều đang chứa chấp có khoáng vật cần thiết tặng cơ thể như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều còn chứa nhiều amino axit, protein và một cây đàng lỡ nếu (Bảng 2). Đặc biệt, trong quả điều đương chứa chấp ngụ cây rất cao cạc hợp chất polyphenols - những phù hợp chồng chống oxy hóa rất đặt tặng sức khỏe con người.
Tuy nhiên, trái điều giàu đơn hạn vận chế là vách phần nhiều chứa chấp chất Tannins - là một hạp chồng ghẹo toán polyphenols mà thường hoi vào bởi chát, phù hợp chất nào đền rồng lắm giàu trong suốt trang lứa xanh và đặt đả giá là thích hợp chất có nướu cho sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://maps.google.co.ls/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)