cashew2024
27-07-2023, 09:37 AM
Thuốc biểu vệ thật quất
dư thừa cây tối da theo Bộ ăn tiêu chuẩn Codex 2015
của áp dụng dành cho hột khô khan:
Thuốc BVTV Đơn vày giá như trừng trị
2.4 - D MRL (mg/kg) 0.2
Bifenazate MRL (không trung thi hài toan) 0.2
Boscalid MRL (mg/kg) 0.05 (*)
Carbaryl MRL (mg/kg) 1
Carbendazim MRL (mg/kg) 0.1 (*)
Clofentezine MRL (mg/kg) 0.5
Fenvalerate MRL (mg/kg) 0.2
Glufosinate-Ammonium MRL (mg/kg) 0.1
Methoxygenozide MRL (đừng xác toan) 0.01
Paraquat MRL (chẳng thi hài định) 0.05
Phosmet MRL (chẳng tử thi định) 0.2
Pyrethrins MRL (mg/kg) 0.5
Sulfuryl Fluoride MRL (không trung thi thể toan) 3
Thiacloprid MRL (mg/kg) 0.02
Hydrogen Phosphide MRL (giò tử thi định) 0.1
Trifloxystrobin MRL (không trung tử thi định) 0.02
*cọ hoặc thấp hơn giới kì hạn biếu phép
Quy định quốc tế quách thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia: www.apvma.gov.au
• Canada: www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh lệ Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ: www.admin.ch
• Mỹ: www.fas.usda.gov
• Giới kì hạn thừa lượng thuốc BVTV tối đa theo cơ sở dữ liệu quốc tế tại: www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm moi afltoxin là tác nhân dịp xuất hiện giờ trên hột điều, tuy rằng thảng hoặc xuất giờ nhưng không thể loại ngoại trừ. cho nên cần giàu phương án xử lí nổi đảm bảo chồng lượng tặng lượng điều.
Bảng định mực tàu dư cây tối đa (MRLs) mực tàu quốc tế phắt aflatoxin trong các sản phẩm điều thang thẳng tuột:
gã quốc gia Aflatoxin B1 (ppb) Tổng số phận Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) Nguồn
Úc 15 cỗ ăn xài chuẩn mực an tinh thật phẩm Úc - New Zealand - ăn tiêu chuẩn 1.4.1
Bra-xin 10 Quyết địn mệnh 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - cỗ y tế Bra-xin
ngọc trai Âu (EU) 2 4 Quy toan ngữ Ủy ban Liên minh châu Âu mạng 165/2010
nhồi từng 10 cơ quan lại Quy chuẩn mực và An rõ thật phẩm Ấn tầm FSSAI
Mỹ 20 Hướng dẫn thiệt thi quy định quản lí lý thật phẩm và dược phẩm khoa Kỳ CPG trang mục 555.400
Nguon: Yêu cầu về chất lượng hạt điều – Thuốc bảo vệ thực vật và Nhiễm khuẩn (https://hat-dieu-pagacas.xyz/yeu-cau-ve-chat-luong-hat-dieu-thuoc-bao-ve-thuc-vat-va-nhiem-khuan/)
dư thừa cây tối da theo Bộ ăn tiêu chuẩn Codex 2015
của áp dụng dành cho hột khô khan:
Thuốc BVTV Đơn vày giá như trừng trị
2.4 - D MRL (mg/kg) 0.2
Bifenazate MRL (không trung thi hài toan) 0.2
Boscalid MRL (mg/kg) 0.05 (*)
Carbaryl MRL (mg/kg) 1
Carbendazim MRL (mg/kg) 0.1 (*)
Clofentezine MRL (mg/kg) 0.5
Fenvalerate MRL (mg/kg) 0.2
Glufosinate-Ammonium MRL (mg/kg) 0.1
Methoxygenozide MRL (đừng xác toan) 0.01
Paraquat MRL (chẳng thi hài định) 0.05
Phosmet MRL (chẳng tử thi định) 0.2
Pyrethrins MRL (mg/kg) 0.5
Sulfuryl Fluoride MRL (không trung thi thể toan) 3
Thiacloprid MRL (mg/kg) 0.02
Hydrogen Phosphide MRL (giò tử thi định) 0.1
Trifloxystrobin MRL (không trung tử thi định) 0.02
*cọ hoặc thấp hơn giới kì hạn biếu phép
Quy định quốc tế quách thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia: www.apvma.gov.au
• Canada: www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh lệ Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ: www.admin.ch
• Mỹ: www.fas.usda.gov
• Giới kì hạn thừa lượng thuốc BVTV tối đa theo cơ sở dữ liệu quốc tế tại: www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm moi afltoxin là tác nhân dịp xuất hiện giờ trên hột điều, tuy rằng thảng hoặc xuất giờ nhưng không thể loại ngoại trừ. cho nên cần giàu phương án xử lí nổi đảm bảo chồng lượng tặng lượng điều.
Bảng định mực tàu dư cây tối đa (MRLs) mực tàu quốc tế phắt aflatoxin trong các sản phẩm điều thang thẳng tuột:
gã quốc gia Aflatoxin B1 (ppb) Tổng số phận Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) Nguồn
Úc 15 cỗ ăn xài chuẩn mực an tinh thật phẩm Úc - New Zealand - ăn tiêu chuẩn 1.4.1
Bra-xin 10 Quyết địn mệnh 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - cỗ y tế Bra-xin
ngọc trai Âu (EU) 2 4 Quy toan ngữ Ủy ban Liên minh châu Âu mạng 165/2010
nhồi từng 10 cơ quan lại Quy chuẩn mực và An rõ thật phẩm Ấn tầm FSSAI
Mỹ 20 Hướng dẫn thiệt thi quy định quản lí lý thật phẩm và dược phẩm khoa Kỳ CPG trang mục 555.400
Nguon: Yêu cầu về chất lượng hạt điều – Thuốc bảo vệ thực vật và Nhiễm khuẩn (https://hat-dieu-pagacas.xyz/yeu-cau-ve-chat-luong-hat-dieu-thuoc-bao-ve-thuc-vat-va-nhiem-khuan/)